Liên hệ |
Nhớt Lạnh Shell S2 FRA 46- 68 loại 20L/Thùng:
* Đơn gị giá theo lít
- Dầu nhớt máy nén lạnh Shell S2 FRA 46/68 dùng trong hệ thống nhà máy làm lạnh công nghiệp.
- Dầu máy nén lạnh Shell S2 FRA 46/68 có tính năng vượt trội.
- Dầu máy nén lạnh Shell S2 FRA 46/68 đáp ứng các tiêu chuẩn của DIN 51503 KAA và KE.
- Dầu máy nén lạnh Shell S2 FRA 46/68 không gây bất cứ nguy hại nào đáng kể cho sức khỏe và an toàn khi sử dụng đúng theo khuyến cáo, tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân.
- Dầu máy nén lạnh Shell Refrigeration S2 FRA 46/68 được đóng gói theo quy cách thùng 20L và phuy 209L.
Tóm tắt nội dung [Ẩn]
- Dầu nhớt máy nén lạnh Shell S2 FRA 46/68 dùng trong hệ thống nhà máy làm lạnh công nghiệp.
- Dầu máy nén lạnh Shell S2 FRA 46/68 có tính năng vượt trội.
- Dầu máy nén lạnh Shell S2 FRA 46/68 đáp ứng các tiêu chuẩn của DIN 51503 KAA và KE.
- Dầu máy nén lạnh Shell S2 FRA 46/68 không gây bất cứ nguy hại nào đáng kể cho sức khỏe và an toàn khi sử dụng đúng theo khuyến cáo, tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân.
- Dầu máy nén lạnh Shell Refrigeration S2 FRA 46/68 được đóng gói theo quy cách thùng 20L và phuy 209L.
-Dầu nhớt máy nén lạnh Shell S2 FRA 46/68 dùng trong hệ thống nhà máy làm lạnh công nghiệp:
- Shell Refrigeration S2 Oil FRA 46/68 là loại dầu nhớt máy nén lạnh độ hòa trộn thấp, mục đích dùng trong các máy nén lạnh sử dụng môi chất Amoniac. Dầu được pha chế từ dầu gốc parafin tinh chế đặc biệt kết hợp với các phụ gia được lựa chọn để giảm thiểu cặn trong hệ thống và tăng tuổi thọ máy, thích hợp dùng cho môi chất amoniac (R717) NH3, Được đặc chế trên dầy chuyền hiện đại của tập đoàn dầu khí shell, với dầu gốc và phụ gia cao cấp nhằm đá ứng tiêu chuẩn hệ thộng làm lạnh của các máy móc thiết bị hiện đại.
TT | Tính chất | Phương pháp | Đơn vị | Refrigeration S2 FRA 46 |
1 | Cấp độ nhớt ISO | ISO 3448 | 46 | |
2 | Dầu lạnh | DIN51503 | – | KA, KEE |
3 | Độ nhớt động học ở 40°C | ISO 3104 | mm²/s | 46 |
4 | Độ nhớt động học ở 100°C | ISO 3104 | mm²/s | 6,7 |
5 | Khối lượng riêng 15°C | ISO 12185 | Kg/ m³ | 859 |
6 | Điểm chớp cháy (COC) | ISO 2592 | °C | 218 |
7 | Điểm rót đông đặc | ISO 3016 | °C | -39 |
8 | Số trung hòa | ASTM D664 (TAN) | mgKOH/g | |
9 | Hòa tan với R290 | Hòa tan hoàn toàn với hydrocacbon gốc môi chất lạnh |
TT | Tính chất | Phương pháp | Đơn vị | Refrigeration S2 FRA 68 |
1 | Cấp độ nhớt ISO | ISO 3448 | 68 | |
2 | Dầu lạnh | DIN51503 | – | KA, KEE |
3 | Độ nhớt động học ở 40°C | ISO 3104 | mm²/s | 68 |
4 | Độ nhớt động học ở 100°C | ISO 3104 | mm²/s | 9 |
5 | Khối lượng riêng 15°C | ISO 12185 | Kg/ m³ | 862 |
6 | Điểm chớp cháy (COC) | ISO 2592 | °C | 232 |
7 | Điểm rót đông đặc | ISO 3016 | °C | -39 |
8 | Số trung hòa | ASTM D664 (TAN) | mgKOH/g | |
9 | Hòa tan với R290 | Hòa tan hoàn toàn với hydrocacbon gốc môi chất lạnh |
VP : Tầng 14, Tòa Nhà HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai Phường 5, Quận 3, Tp HCM.
Tổng đài hỗ trợ (8:00 - 18:00, thứ 2 - thứ 7)
Tư vấn : 0938020575
Kỹ thuật : 0948420229
Email : minhphuree@gmail.com